Bài tập ôn thi TN THPT 2021| Chủ đề Wordform

 

WORD FORM

1.     Những vị trí của danh từ

·       Đầu câu làm chủ ngữ  : S (noun) + V

·       Sau tính từ : ADJ. + NOUN

·       Sau mạo từ:   A/ AN / THE + NOUN

·       Sau sở hữu : MY/ HIS/ HER/ OUR…/ NOUN’S + NOUN

·       Sau danh từ khác tạo thành một cụm danh từ : NOUN NOUN

·       Sau giới từ :   OF / IN …+ NOUN / V-ING

2.     Vị trí của tính từ

·       Sau tobe :  BE + ADJ

·       Sau Linking verb : FIND / FEEL/ BECOME/ REMAIN / MAKE + ADJ.

·       Trước danh từ:   ADJ. + NOUN

·       Sau trạng từ :  ADV + ADJ. / V3/ED

3.     Vị trí của trạng từ

·       Đứng đầu câu tách khỏi câu = dấu phẩy :  ADV,  S+ V

·       Trước hoặc sau động từ :  (ADV) + V + (ADV)

·       Trước tính từ : ADV + ADJ. / V3/ED

·       Đứng cuối 1 câu hoàn chỉnh :  S+ V +(O)  ADV

4.     Vị trí của động từ

·       Sau chủ ngữ: S + V (chia thì và ngôi cho phù hợp với chủ ngữ và câu)

·       Sau to : To + Vo

·       Sau modal verb : modal verb(can/ could/ should/ must)  + Vo 

Post a Comment

Mới hơn Cũ hơn